Một số từ đồng nghĩa với excess:
Một số từ đồng nghĩa với excess:
“Excess cash” được định nghĩa trong tiếng Anh là: Excess cash is the cash in excess of what the company needs to carry out their daily activities. Excess cash is generated when total non-cash assets include full total short-term debt.
Được hiểu là: Tiền thừa là lượng tiền mặt vượt quá những gì công ty cần để thực hiện các hoạt động hàng ngày của mình. Tiền mặt dư thừa được tạo ra khi tổng tài sản không dùng tiền mặt bao gồm đầy đủ tổng nợ ngắn hạn.
(hình ảnh minh họa về tiền thừa)
Ngoài ra excess cash còn được định nghĩa là Excess cash flow is the cash received or generated by a company to repay to the lender, as defined in the credit agreement or debit their bonds. Lenders impose restrictions on how to use the excess cash in an effort to maintain control of the company's debt payments.
Hay còn được hiểu là Dòng tiền dư thừa là tiền mặt nhận được hoặc tạo ra bởi một công ty để trả nợ cho người cho vay, như được quy định trong hợp đồng tín dụng hoặc ghi nợ trái phiếu của họ. Các nhà cho vay áp đặt các hạn chế về cách thức sử dụng tiền mặt dư thừa trong nỗ lực duy trì quyền kiểm soát các khoản trả nợ của công ty.
(hình ảnh minh họa về tiền thừa)
Excess cash được phiên âm là /ɪkˈses/ /kæʃ/
Trên đây là phiên âm của Excess cash , để phát âm chính xác nhất bạn nên tham khảo qua các cách phát âm của người bản xứ hoặc tham khảo qua các trang mạng xã hội nhé .
Ngoài ra “tiền thừa” còn có những từ có nghĩa tương tự : excess money, change, extra money
(hình ảnh minh họa về tiền thừa)
Trên đây là tổng hợp các kiến thức về “tiền thừa” trong tiếng anh , bài viết bao gồm định nghĩa về tiền thừa, thông tin về từ vựng cùng những ví dụ liên quan đến “tiền thừa”. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn một phần nào đó kiến thức về “tiền thừa”. Chúc bạn học tập tốt cùng StudyTienganh.