Bài Tập Từ Vựng Unit 4 Lớp 8

Bài Tập Từ Vựng Unit 4 Lớp 8

Một số mẫu câu tiếng Anh chủ đề “Let’s go to the bookshop.”:

Một số mẫu câu tiếng Anh chủ đề “Let’s go to the bookshop.”:

Unit 13: What would you like some milk?

Trong unit 13, các em sẽ làm quen với từ vựng tiếng Anh chủ đề thực phẩm. Trong qua đó, các em sẽ dễ dàng gọi tên món ăn mà mình yêu thích.

Một số ví dụ về cách sử dụng từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề thực phẩm vào trong giao tiếp hằng ngày:

Unit 19: What animal do you want to see?

Trong Unit 19, các em sẽ được học từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật xung quanh ta, từ thú cưng trong nhà, đến các động vật trong trang trại, sở thú và cả trong môi trường hoang dã.

Ngoài ra, để biết thêm nhiều điều thú vị về thế giới   động vật xung quanh chúng ta, các em hãy tham khảo bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật đã được Apollo English chia sẻ trong bài viết trước nhé.

Mẫu câu tiếng Anh lớp 4 chủ đề động vật:

Unit 8: What subjects do you have today?

Hôm nay các em học môn gì? Đâu là môn học mà các em yêu thích/ không thích nhất? Tên gọi của chúng trong tiếng Anh là gì? Các em hãy cùng Apollo English tìm hiểu thông qua từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học trong lớp 4 unit 8 ngay sau đây nhé

Ngoài ra, các em có thể tham khảo bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học cực kỳ chi tiết đã được Apollo English chia sẻ nhé.

Unit 17: How much is the T-shirt

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 17 sẽ giúp các em gọi tên những bộ quần áo mà mình muốn mua cũng như mô tả giá trị (mắc hay rẻ) của chúng bằng ngôn ngữ thứ hai này nhé.

Unit từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ I (Unit 1 - Unit 10)

Trong chương trình học từ vựng tiếng Anh lớp 3, các em đã được làm quen với các nhóm từ thuộc chủ đề như màu sắc, gia đình, tính từ mô tả,...Khi sang học kỳ I tiếng Anh lớp 4, các em sẽ tiếp tục nâng cao vốn từ của mình thông qua các đề tài hỏi đáp về quốc tịch, thời gian, sở thích,...

“Tôi đến từ …” là một chủ đề học từ vựng tiếng Anh lớp 4 quen thuộc, giúp các em biết cách giới thiệu đất nước nơi mình sinh ra và lớn lên.

Ví dụ về cách sử dụng từ vựng tiếng Anh lớp 4:

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 3 về chủ đề các ngày trong tuần là chủ đề khá quen thuộc, các em sẽ dễ dàng ghi nhớ khi luyện tập hỏi “What day is it today?” mỗi ngày.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Anh lớp 4 về chủ đề thứ ngày trong tuần:

“Khi nào là sinh nhật của em?”, và tháng Một, tháng Hai hay các tháng cuối năm như tháng Mười một. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 4 sẽ giúp các em dễ dàng trả lời câu hỏi này nhé.

Ví dụ về cách sử dụng từ vựng tiếng Anh lớp 4 về ngày tháng năm:

“Can” là một modal verb (động từ khiếm khuyết) thể hiện khả năng của một ai đó có thể thực hiện một hành động nào đó. Trong từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 5 các em sẽ làm quen các hoạt động vui chơi thể thao hoặc hoạt động mà các em vui thích thực hiện trong một ngày.

Một số ví dụ về ngữ cảnh sử dụng từ vựng lớp 4 vào trong tiếng anh giao tiếp hàng ngày cho bé:

Trường học của em nằm ở đâu? Trường của em có gần siêu thị, hay bưu điện không? Để biết cách mô tả vị trí trường học của mình, bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề địa điểm sau đây sẽ rất hữu ích cho các em.

Unit 15: When’s Children’s day?

Đây là một chủ đề học từ vựng rất hay khi các em sẽ được làm quen với bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ hội.

Hướng dẫn giải UNIT 1 LỚP 8 COMMUNICATION - sách mới

1. Read the following article on the magazine 4Teen website.

(Đọc bài báo sau trên website tạp chí 4Teen. )

This week 4Teen has opened a forum for friends around the world to share how they spend their free time.

(Tạp chí 4Teen tuần này đã mở ra một diễn đàn cho bạn bè khắp thế giới để chia sẻ cách họ trải qua thời gian rảnh.)

* Emily - I love hanging out w/ my best friend Helen in my spare time, like going ‘window shopping’. J4F! We also work as volunteers for an animal protection organisation. 2moro we r going to a farm. (posted Tue 3.20 pm)

(Emily - Tớ thích tụ tập với bạn thân là Helen vào thời gian rảnh, như đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng. Chỉ cho vui thôi! Chúng tớ cũng làm tình nguyện viên cho một tổ chức bảo vệ động vật. Ngày mai chúng tớ sẽ đi đến một nông trại. đăng vào 3.20pm thứ 3)

* Hang - This may sound weird, but I adore cloud watching. Find an open space, lie on ur back, n’ look at the clouds. Use ur imagination. EZ! DYLI too? (posted Wed 8.04 pm)

(Hằng - Điều này có vẻ kì cục, nhưng mình cực kỳ thích ngắm mây. Tìm một không gian mở, nằm xuống và ngắm nhìn những đám mây. Sử dụng trí tưởng tượng của bạn. Rất dễ! Bạn có thích không? đăng vào 8.04 pm thứ 4)

* Linn - This year my city is the European Capital of Culture, so lots goin’ on. At weekends my bro n’ I go 2 our city community centre where we dance, paint, and do drama. I’m hooked on drama! <3 it! (posted Thu 6.26 pm)

(Linn - Năm nay thành phố tôi là Thủ đô Văn hóa châu Âu, vì vậy nhiều hoạt động sẽ diễn ra. Vào cuối tuần anh trai tôi và tôi sẽ đi đến trung tâm văn hóa cộng đồng thành phố nơi mà chúng tôi nhảy múa, vẽ và đóng kịch. Tôi rất thích thú với kịch. Thật thích nó! đăng vào 6.26 pm thứ 5 )

* Minh - I like doing sports – I’m in my school’s football team. But what I mostly do in my free time is help my aunt. She has cooking classes 4 small groups of tourists. It’s WF 4 me! (posted Fri 7.19 pm)

(Minh - Tớ thích chơi thể thao - Tớ ở trong đội bóng đá của trường. Nhưng việc mà tớ thường làm nhất trong thời gian rảnh là giúp dì. Dì có những lớp nấu ăn cho những nhóm nhỏ khách du lịch. Đối với tớ đó cũng là cách vui! đăng vào 6.26 pm thứ 6)

* Manuel - I’ve been kind of addicted to the net. I just love sitting in front of my computer for hours! But now my mum has said it’s NUFF! I’ll start my judo class this weekend. It’s OK. WBU? (posted Fri 8.45 pm)

(Manuel - Mình nghiện net khủng khiếp. Mình chỉ thích ngồi trước máy tính hàng giờ liền! Nhưng bây giờ mẹ mình nói rằng đã đủ rồi! Mình sẽ bắt đầu học judo cuối tuần này. Được thôi. Còn cậu thì sao? đăng vào 8.45 pm thứ 6 )

2. Can you understand the abbreviations in the text? Use this ‘netlingo’ dictionary if necessary.

(Bạn có hiểu những từ viết tắt trong đoạn văn trên không? Sử dụng từ điển 'ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng' dưới đây nếu cần thiết.)

Now add to the dictionary other abbreviations used for online chatting/texting that you know.

(Bây giờ thêm vào từ điển các từ viết tắt khác được sử dụng để trò chuyện / nhắn tin trực tuyến mà bạn biết)

ASAP ~ As Soon as Possible (càng sớm càng tốt)

BFF ~ Best Friends, Forever (bạn thân mãi mãi)

CUS ~ See you soon (hẹn sớm gặp lại bạn)

F2F ~ Face to Face (mặt đối mặt, trực tiếp)

ILU / ILY ~ I love you (tôi yêu bạn)

J/K ~ Just kidding (chỉ đùa thôi)

LOL ~ Laughing out loud (cười to)

OMG ~ Oh my God! (lạy chúa tôi!)

TGIF ~ Thanks God, it's Friday! (tạ ơn Chúa, thứ 6 rồi)

3. Find information in the text to complete the table.

(Tìm thông tin trong bài văn để hoàn thành bảng.)

What activity is mentioned? (Hoạt động nào được để cập?)

What does he/she think of it? (Cậu ấy/ cô ấy nghĩ gì về nó?)

- Hanging out with friends (window shopping), working as a volunteer. (Đi chơi với bạn bè (ngắm nghía đồ trưng bày ở cửa hàng), làm tình nguyện viên.)

- She loves it (Cô ấy thích nó.)

- She adores it. It’s easy. (Cô ấy đam mê nó. Nó thật dễ dàng.)

- Going to community centre, painting, dancing, doing drama. (Đi đến trung tâm văn hóa cộng đồng, vẽ, nhảy múa, đóng kịch.)

- She loves it (Cô ấy thích nó.)

- playing football. Helping his aunt in running cooking classes (Chơi bóng đá. Giúp dì cậu ấy trong lớp nấu ăn.)

- He likes it. It’s fun. (Cậu ấy thích đá bóng. Giúp dì thật vui.)

- playing computer games (chơi trò chơi trên máy tính); doing judo (học judo)

- He is addicted to it. (Cậu ấy nghiện nó.); It’s OK. (học judo cũng được thôi).

4. Work with your partner and put the activities in 3 in order from the most interesting to the most boring. Then compare your ideas with other pairs.

(Làm việc với bạn học và đặt những các hoạt động trong bài 3 theo thứ tự từ thú vị nhất đến chán nhất. Sau đó so sánh những ý kiến của các bạn với những cặp khác.)

Gợi ý đáp án, thứ tự có thể thay đổi phụ thuộc vào quan điểm của cá nhân các em.

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 giới thiệu cho các em muôn vàn từ vựng cơ bản, quan trọng và cần thiết để hiểu lẫn tiếp thu kiến thức trong quá trình học. Hơn nữa, từ vựng chủ đề tiếng Anh lớp 4 bao gồm các từ liên quan đến gia đình, thể thao, môi trường, thời tiết, các loại động vật, địa điểm, và các từ miêu tả,...Đây đều là những từ mà bé sử dụng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày.